Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 5, 2016

từ vựng học tiếng hoa cơ bản với chủ đề: từ vựng trong mùa hè, các địa điểm vui chơi giải trí

Chúng tôi nhận được đông đảo phản hồi từ phía các bạn đọc muốn được giúp đỡ học tiếng hoa online miễn phí , đặc biệt mang tất cả mọi người muốn Trung tâm tiếng Hoa hướng dẫn những cách thức học tiếng Hoa chuyên ngành hiệu quả . Hôm nay chúng tôi sẽ bật mí cùng những các bạn trọn bộ từ vựng tiếng hoa phổ thông mang chủ đề: từ vựng trong mùa hè, một vài địa điểm vui chơi giải trí 1Át chủ bài, bài trùm王牌wángpái 2Ba lô背包bèibāo 3Bãi cắm trại (khu trại)露营园lùyíng yuán 4Bãi cắm trại công cộng公共露营园gōnggòng lùyíng yuán 5Bãi cắm trại Quốc gia国家露营园guójiā lùyíng yuán 6Bãi cắm trại thu tiền营利性露营园yínglì xìng lùyíng yuán 7Bài cầu (một trò chơi dùng cỗ bãi Tây khá phổ biến ở các Nước Âu Mỹ)桥牌qiáopái 8Bài của người nộm trong bài cầu桥牌戏中的明手牌qiáopái xì zhōng de míng shǒu pái 9Bài trùm nhỏ nhất最小的王牌zuìxiǎo de wángpái 10Bãi tắm biển海滨浴场hǎibīn yùchǎng 11Baàn billiard台球台táiqiú tái 12Bàn cờ đam西洋跳棋棋盘xīyáng tiàoqí qípán 13Bàn cờ đam Quốc tế国际跳棋棋盘guójì tiàoqí qípán 14Bàn

Tiếng hoa cơ bản chủ đề dầu khí và mỏ than bằng tiếng Trung

Nghỉ hè rồi nếu như những mọi người chữa mang chỗ chơi thì theo mình đi khai thác dầu mỏ than đá đi. Kiếm chút tiền vào năm về lại học tiếng Trung tiếp, sở hữu ai đi hem? Nếu không đi thì ở nhà đọc thuộc bài từ vựng tiếng Trung Quốc này nhé! Cứ mải lo đi chơi mà quên hết từ vựng thì công cốc lắm đấy. Bài học này Có thể sẽ giúp ích cho nhiều các bạn khi mới bắt tay vào việc dịch chuyên ngành khai thác dầu mỏ than đá vì bài học này tổng hợp từ vựng tiếng Trung Hoa liên quan đến ngành này đấy nhé. Học tiếng hoa căn bản chủ đề dầu khí và mỏ than 1Áp lực thẩm thấu渗透压力shèntòu yālì 2Áp suất vỉa dầu油层压力yóucéng yālì 3Bàn quay转盘zhuànpán 4Bảng điều khiển thiết bị tách分离器控制盘fēnlí qì kòngzhì pán 5Barit重晶石zhòng jīng shí 6Bể bùn泥浆池níjiāng chí 7Bể chứa hình cầu球形罐qiúxíng guàn 8Bể chứa nhiên liệu phản lực喷汽燃料罐pēn qì ránliào guàn 9Bể dầu, két dầu油罐yóu guàn 10Bể nước muối盐水罐yánshuǐ guàn 11Bể tách dầu隔油池gé yóu chí 12Bến tàu chở dầu油轮码头yóulún mǎtóu 13Bình chứa khí nén压缩空气储罐yāsuō

Bộ từ vựng tiếng Trung phổ biến về chứng khoán

Thuật ngữ cơ bản về chứng khoán trong tiếng Trung Hoa rất hữu ích cho bạn làm tại công ty Trung Quốc về chứng khoán . tiếng Trung Hoa Chinese xin cung cấp cho những bạn các thuật ngữ căn bản về chứng khoán trong tiếng Hoa để có cái nhìn toàn diện nhất. Hôm nay chúng tôi sẽ bật mí cùng một vài bạn trọn bộ từ vựng tiếng hoa phổ thông dành cho sinh viên, người đi làm về chứng khoán Hy vọng một vài các bạn sau này dù làm nghề gì cũng mang một vài tri thức tiếng Trung Hoa hiệu quả nhất . Chúc các bạn học tốt tiếng Hoa nhé! 1Bán khống chứng khoán证券的卖空zhèngquàn de mài kōng 2Bàn giao dịch交易台jiāoyì tái 3Bản tin thị trường商情报告单shāngqíng bàogào dān 4Chứng khoán chuyển đổi được可换证券kě huàn zhèngquàn 5Chứng khoán họp pháp合法证券héfǎ zhèngquàn 6Chứng khoán lưu thông流通证券liútōng zhèngquàn 7Chứng khoán niêm yết上市证券shàngshìzhèngquàn 8Chứng khoán tụt hậu滞价证券zhì jià zhèngquàn 9Chứng khoán ưu tiên优先证券yōuxiān zhèngquàn 10Chứng khoán viền vàng, chứng khoán hảo hạng, chứng khoán có

Học tiếng hoa căn bản chủ đề Từ vựng về Công ty Ngoại thương

Chắc có không ít các bạn học tiếng Trung Hoa không phải để trở thành 1 thông dịch viên đâu nhỉ? có đông đảo các bạn muốn lấn sân sang những ngành như bên ngoại thương. Vì vậy mình đã sưu tầm 1 số từ vựng về công ty ngoại thương để gửi đến các bạn ngày hôm nay. Hôm nay chúng tôi sẽ bật mí cùng một vài bạn trọn bộ từ vựng tiếng hoa phổ thông dành cho sinh viên, người đi làm trong ngành ngoại thương và công ty ngoại thương Hy vọng các bạn sau này dù làm nghề gì cũng mang các tri thức tiếng Trung tốt nhất . Chúc các các bạn học tốt tiếng Trung nhé! Học tiếng Hoa giao tiếp online cấp tốc qua chủ đề Ngoại thương 1Bán ra nước ngoài外销wàixiāo 2Bản kê đòi bồi thường索赔淸单suǒpéi qīngdān 3Bạn hàng贸易伙伴màoyì huǒbàn 4Bảng kê khai hàng hóa trên tàu (manifest)舱单cāng dān 5Báo giá报价bàojià 6Bên bán卖方màifāng 7Bên mua买方mǎifāng 8Biên mậu, mậu dịch biên giới边境贸易biānjìng màoyì 9Bồi thường赔偿péicháng 10Cảng bốc dỡ, cảng chất hàng装货口岸zhuāng huò kǒu'àn 11Cảng bốc hàng装运港zhu

Bộ từ vựng học tiếng hoa căn bản về Tài chính, Kế toán

Chắc sở hữu không ít bạn học tiếng Trung Quốc không phải để trở thành 1 phiên dịch viên đâu nhỉ? với tất cả mọi người có ý định lấn sân sang những ngành tài chính , kế toán , ngân hàng. Vì vậy mình đã sưu tầm 1 số từ vựng về ngành kế toán để gửi đến các mọi người ngày hôm nay. Hôm nay chúng tôi sẽ bật mí cùng một vài các bạn trọn bộ từ vựng tiếng hoa cơ bản dành cho sinh viên, người đi làm trong ngành Tài chính, Kế toán, Ngân hàng, Quản trị kinh doanh. Hy vọng các bạn sau này dù làm nghề gì cũng có các tri thức tiếng Hoa tốt nhất . Chúc những bạn học tốt tiếng Trung nhé! 1Kế toán会计kuàijì 2Kế toán công nghiệp工业会计gōngyè kuàijì 3Kế toán giá thành成本会计chéngběn kuàijì 4Kế toán nhà máy工厂会计gōngchǎng kuàijì 5Kế toán sản xuất制造会计zhìzào kuàijì 6Kế toán trưởng会计主任kuàijì zhǔrèn 7Kỳ kế toán会计期间kuàijì qíjiān 8Năm kế toán会计年度kuàijì niándù 9Người ghi chép sổ sách记账员jì zhàng yuán 10Người lập báo cáo簿计员bùjì yuán 11Nhân viên kế toán会计员kuàijì yuán 12Nhân viên văn thư lưu trữ档

214 Từ vựng tiếng trung Hoa về chủ đề công nghiệp hóa

Trong bài này chúng ta tiếp tục học tiếng hoa cơ bản về 214 Từ vựng tiếng trung Hoa về chủ đề công nghiệp hóa 1Công nghiệp nhà máy厂工会chǎng gōnghuì 2Công nghiệp cao su橡胶工业xiàngjiāo gōngyè 3Công nghiệp chế biến cá鱼类加工工业yú lèi jiāgōng gōngyè 4Công nghiệp chế biến sữa乳制品工业rǔ zhìpǐn gōngyè 5Công nghiệp chế biến thịt肉类加工工业ròu lèi jiāgōng gōngyè 6Công nghiệp chế tạo cơ khí机器制造工业jīqì zhìzào gōngyè 7Công nghiệp chế tạo đầu máy tầu hỏa机车制造工业jīchē zhìzào gōngyè 8Công nghiệp chế tạo thiết bị đo lường仪表工业yíbiǎo gōngyè 9Công nghiệp chế tạo ô tô汽车制造工业qìchē zhìzào gōngyè 10Công nghiệp chủ yếu主要工业zhǔyào gōngyè 11Công nghiệp cơ khí机械工业jīxiè gōngyè 12Công nghiệp dân dụng民用工业mínyòng gōngyè 13Công nghiệp dầu khí石油工业shíyóu gōngyè 14Công nghiệp dệt纺织工业fǎngzhī gōngyè 15Công nghiệp dệt kim针织工业zhēnzhī gōngyè 16Công nghiệp dệt len毛纺工业máofǎng gōngyè 17Công nghiệp địa phương地方工业dìfāng gōngyè 18Công nghiệp điện khí电气工业diànqì gōngyè 19Công nghiệp điện lực电力工业diànlì gōngyè 20Cô

Học tiếng hoa căn bản : Từ vựng Thiết bị điện

Trong bài học ngày hôm nay cả lớp sẽ học thêm một ít từ vựng Học tiếng hoa cơ bản về Thiết bị điện. Em nào làm trong ngành điện lực Có khả năng tham khảo các từ vựng tiếng Trung Hoa bên dưới. Các bạn có thể tham khảo thêm học tiếng hoa cấp tốc và học tiếng hoa giao tiếp cơ bản tại : Dưới đây là hơn 300 từ vựng tiếng hoa cơ bản về thiết bị điện 1Ampe安培ānpéi 2Ampe kế安培计ānpéi jì 3Ảnh hưởng khí động lực气动力影响qì dònglì yǐngxiǎng 4Ba pha三相的sān xiàng de 5Bã nhiên liệu, chất thải nhiên liệu燃料残渣ránliào cánzhā 6Bàn điều khiển控制台kòngzhì tái 7Bảng điều khiển操作盘, 控制盘cāozuò pán, kòngzhì pán 8Bảng điều khiển, bảng giám sát监控盘jiānkòng pán 9Bảng điều khiển chính主控制盘zhǔ kòngzhì pán 10Bảng điều khiển máy phát điện xoay chiều交流发电机控制板jiāoliú fādiàn jī kòngzhì bǎn 11Báng công cụ, bảng đồng hồ仪表盘yíbiǎo pán 12Bảng mạch khung电路模拟板diànlù mónǐ bǎn 13Bảng sơ đồ图表板túbiǎo bǎn 14Bảng tín hiệu信号盘xìnhào pán 15Băng keo cách điện绝缘胶带juéyuán jiāodài 16Băng tải than输煤机shū méi jī 17Bình

Tiếng hoa vỡ lòng: Từ vựng tiếng Trung Hoa chủ đề “du lịch”

Du lịch là một lĩnh vực đòi hỏi người làm lĩnh vực, hay làm về lĩnh vực này cần với kỹ năng tiếng nước ngoài . với sự phát triển của kinh tế dịch vụ. Ngành công nghiệp không khói cũng ngày càng khởi sắc, lượng khách từ Trung Quốc đến Việt Nam hay từ Việt Nam đi Trung Quốc qua những năm đều tăng. Học tiếng hoa du lịch chính là một xu thế đối sở hữu những người thức thời, và rất dễ dàng trong tìm kiếm công việc. Và thực tế đã cho thấy nhu cầu học tiếng trung quốc du lịch ngày càng lớn. 1Ba lô du lịch步行旅行背包bùxíng lǚxíng bèibāo 2Ba lô gấp折叠式背包zhédié shì bèibāo 3Ba lô leo núi双肩式登山包shuāngjiān shì dēngshān bāo 4Bãi biển海滨沙滩hǎibīn shātān 5Bãi đậu xe du lịch汽车宿营地qìchē sùyíng dì 6Bãi tắm công cộng公共海滨gōnggòng hǎibīn 7Bãi tắm tư nhân私人海滨sīrén hǎibīn 8Bản đồ du lịch游览图yóulǎn tú 9Bản đồ du lịch loại gấp折叠式旅行地图zhédié shì lǚxíng dìtú 10Bạn du lịch旅伴lǚbàn 11Bình nước du lịch旅行壶lǚxíng hú 12Ca nô du lịch游艇yóutǐng 13Cảnh quan nhân văn人文景观rénwén jǐngguān 14Cảnh quan thiên nhiên

180 Từ vựng tiếng Trung về Đài Truyền hình và Đài phát thanh

Các bạn đã học phần 1 của từ vựng phát thanh truyền hình trong tiếng Trung đến đâu rồi? Mình giới thiệu luôn phần 2 của loạt từ vựng về phát thanh truyền hình cho một vài mọi người học 1 lượt luôn nhé! Học xong 2 bài này một vài bạn đã mang vốn từ vựng xem một vài chương trình hình rồi đấy. Tối nay về nhà thử nghe tin tức hay thời sự luôn đi nhé! Chúc một vài mọi người học tốt! 1Ăngten ti vi电视天线diànshì tiānxiàn 2Bàn hòa âm调音台diào yīn tái 3Bản tin buổi sáng早晨新闻zǎochén xīnwén 4(Bản tin) Dự báo thời tiết气象报告qìxiàng bàogào 5Bản tin thời sự của đài truyền hình电视新闻报道diànshì xīnwén bàodào 6Bản tóm tắt tin tức新闻概要、新闻简报xīnwén gàiyào, xīnwén jiǎnbào 7Bảng chương trình phát thanh广播节目单guǎngbò jiémù dān 8Bảng chương trình truyền hình电视节目单diànshì jiémù dān 9Băng (caset) video盒式录像带hé shì lùxiàngdài 10Băng hình đồi trụy黄色录像huángsè lùxiàng 11Băng stereo立体声磁带lìtǐshēng cídài 12Băng từ ghi âm录音磁带lùyīn cídài 13Băng video录像磁带lùxiàng cídài 14Biên soạn chương trình节目的编排jiémù de biā

Chủ đề Từ vựng về Hải quan bằng tiếng Trung

có ý định sang được đất nước Trung Quốc thì đầu tiên bạn phải xuất trình các giấy tờ và làm thủ tục xuất cảnh cho bộ phận hải quan. Bài hoc tieng Hoa dưới đây là một đoạn đối thoại giữa nhân viên hải quan và người xuất cảnh, thông qua đoạn đối thoại này hy vọng các mọi người sẽ thông thạo hơn và không lúng túng khi làm các thủ tục khai báo hải quan. Nào cùng Học tiếng hoa cơ bản: Chủ đề Từ vựng về Hải quan 1Chứng nhận, chứng thực兹证明zī zhèngmíng 2Đăng ký hải quan海关登idhǎiguān dēng id 3Đăng ký thị thực登记签证dēngjì qiānzhèng 4Gia hạn visa签证延期qiānzhèng yánqí 5Giấy chứng nhận hải quan海关证明书hǎiguān zhèngmíng shū 6Giấy chứng nhận sức khỏe健康证书jiànkāng zhèngshū 7Giấy chứng nhận thông quan海关放行hǎiguān fàngxíng 8Giấy phép hải quan, giấy chứng nhận thông quan海关结关hǎiguān jiéguān 9Giấy thông hành免验证书miǎnyàn zhèngshū 10Giấy thông hành hải quan海关通行证hǎiguān tōngxíngzhèng 11Giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids艾滋病, 梅毒检测报告单àizībìng, méidú jiǎncè bàogào dān 12Hộ chiếu护照hùzhào 1

Từ vựng tiếng Hoa về Tên Đường Phố Quận Huyện Hà Nội và HCM city

Từ vựng tiếng Hoa về Tên Đường Phố Quận Huyện Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh Chào một vài em học viên, chủ đề từ vựng tiếng Trung Quốc bài ngày hôm nay là Tên Đường Phố Quận Huyện Hà Nội và Thành phố HCM . Bài học tiếng Hoa buổi hôm trước là Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Màu sắc. Em nào chưa nắm vững từ vựng tiếng Trung Hoa bài cũ thì vào đây xem nhé. Oke, vậy chúng ta sẽ bắt đầu vào bài học ngày hôm nay, Từ vựng tiếng Trung Chủ đề Tên Đường Phố Quận Huyện Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh gồm những nội dung chính như sau: Học từ vựng Tiếng hoa thông dụng về tên một vài Đường phố Hà Nội Học từ vựng tiếng Trung Hoa về tên những Quận Huyện Hà Nội và Hồ Chí Minh city STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm 1路Đường, con đườnglù 2街道Đường phốjiēdào 3巷Hẻmxiàng 4胡同Ngõhútòng 5弄堂Ngõ, hẻmlòngtáng 6门牌Biển số nhàménpái 7楼Tòa nhàlóu 8层Tầngcéng 9国家Quốc giaguójiā 10省Tỉnhshěng 11市Thành phốshì 12城市Thành phốchéngshì 13县Huyệnxiàn 14郡(区)Quậnjùn (qū) 15坊Phườngfāng 16乡社Xãxi

Từ vựng tài chính ngân hàng trong tiếng Trung Quốc

với mọi người nào đặc biệt chú ý đến tài chính ngân hàng không nhỉ? Chủ đề hôm nay chúng ta sẽ hôm nay chuyên về tài chính ngân hàng , nững từ ngữ như tỷ giá hối đoái , chiết khấu , nợ dây chuyền, xuất siêu , nhập siêu , lạm phát… . . Tiếng Việt thì nghe quen quá rồi Có khả năng đọc vanh vách nhưng còn trong tiếng Hoa thì sao? bạn đã thuộc hết một vài từ vựng về tài chính ngân hàng trong Tiếng hoa cho người mới bắt đầu chưa? Nếu như chưa biết thì hiện giờ học cùng mình nhé. Nào cùng Học tiếng hoa cho người mới bắt đầu về chủ đề Từ vựng tài chính ngân hàng 1Bản sao kê của ngân hàng银行结单yínháng jié dān 2Chi nhánh ngân hàng分行fēnháng 3Chiết khấu ngân hàng银行贴现yínháng tiēxiàn 4Chủ ngân hàng银行家yínháng jiā 5Chú tịch ngân hàng银行总裁yínháng zǒngcái 6Chuyển khoản ngân hàng银行转帐yínháng zhuǎnzhàng 7Đổ xô đến ngân hàng (để rút tiền về)挤兑jǐduì 8Đôi ngang平价兑换货比píngjià duìhuàn huò bǐ 9Đồng tiền cơ bản基本货币jīběn huòbì 10Đồng tiền mạnh硬通币yìng tōng bì 11Đồng tiền quốc tế国际货币guójì huòb