Học tiếng hoa cơ bản với chủ đề: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy ?

Hỏi ngày là một chủ đề rất phổ biến . các bạn sở hữu một dự định vào một ngày rõ ràng , ôi không , mọi người không nhớ hôm nay là ngày bao nhiêu? Vậy phải sử dụng câu tiếng Hoa nào để hỏi ngày tháng bi giờ?

Lần này chúng ta sẽ đươc học về những từ ngữ liên quan đến thứ và một vài ngày.
Nếu như tổng kết lại thì chúng ta cần phải nhớ đầy đủ thứ chẳng hạn như bí quyết đọc của những con số.

Đàm thoại
A:你的生日是几月几号?
Nǐ de shēngri shì jǐyuè jǐhào?
Khi nào là sinh nhật của bạn vậy ?

B:三月十七号。你呢?
Sānyuè shíqīhào. Nǐ ne?
Là ngày 17 tháng 3. Còn bạn thì sao ?


A:五月九号。
Wǔyuè jiǔhào.
Là ngày 9 tháng 5.


B:对了,三十一号是李文的生日。
Duìle, sānshíyīhào shì LǐWén de shēngrì.
Vậy à. Ngày 31 là sinh nhật của bạn Lý Văn đấy.

A:三十一号星期几?
Sānshíyīhào xīngqī jǐ?
Ngày 31 là thứ mấy vậy?


B:星期六。
Xīngqī liù.
Là thứ 7.

A:你去看她吗?
Nǐ qù kàn tā ma?
Bạn có đi gặp bạn ấy không?

B:去啊。你呢?
Qù a. Nǐ ne?
Có chứ. Còn bạn thì sao ?

A:我也去。
Wǒ yě qù.
Tôi cũng sẽ đi.

B:那我们晚上去,好吗?
Nà wǒmen wǎnshang qù, hǎo ma?
Vậy chúng ta cùng đi vào buổi tối nhé.

A:好啊。
Hǎo a.
Được đấy.

Từ vựng
生日(shēngri/名詞):Sinh nhật
几(jǐ/代名詞):Bao nhiêu, mấy (Dùng để hỏi số lượng )
月(yuè/名詞):Tháng
号(hào/名詞):Ngày
对了(duìle):Đúng rồi (Được đặt ở đầu câu, thể hiện việc mình đã nhớ ra việc gì đó)
去(qù/動詞):Đi(去+Động từ sẽ có nghĩa là “ Đi làm ~”
看(kàn/動詞):viếng thăm, thăm hỏi (Tương đương với “ Visit “ trong tiếng Anh. Nghĩa ban đầu của nó là “ Xem” tương đương với “ watch”
啊(a/助詞):(Là chủ từ được sử dụng làm câu cảm thán, câu nghi vấn và câu mệnh lệnh. Nó thường được đặt ở cuối câu.): À, thế à, vậy đấy.

Từ vựng: Cách nói ngày và thứ

○Năm
Đối với những số có 4 chữ số thì ta đọc riêng lẻ từng số một.

Ví dụ)
2010年(èr líng yī líng nián)
※Ví dụ:Âm đọc của số “1” khi được dùng trong ngày tháng năm và thứ thì không thay đổi mà được phát âm theo âm đầu tiên.


○Tháng
Giống như trong tiếng Việt, con số + tháng

Ví dụ)
1月(yī yuè) 10月(shí yuè)


○Ngày
Con số+Ngày. Trong văn nói thì thường sử dụng 「号」nhưng trong văn viết thì ngươi ta sử dụng 「日」.

Ví dụ)
2号(èr hào) 26日(èrshíliù rì)


○Thứ
星期(xīngqī)・礼拝(lǐbài)・周(zhōu)+数字。
Ta có các con số từ 1 đến 6 tương đương từ thứ 2 đến thứ 7, riêng chỉ có ngày chủ nhật là dùng từ 「日(rì)」hay「天(tiān)」

Ví dụ)
星期一(xīngqī yī / Thứ hai)・ 星期二(xīngqī èr/ Thứ ba)・
星期三(xīngqī sān/ Thứ tư)・
星期四(xīngqī sì / Thứ năm)・
星期五(xīngqī wǔ / Thứ sáu)・
星期六(xīngqī liù/ Thứ bảy)・
星期日(xīngqī rì/ Chủ nhật)

礼拝一(lǐbài yī)・
礼拝二(lǐbài èr)・
礼拝三(lǐbài sān)・
礼拝四(lǐbài sì)・
礼拝五(lǐbài wǔ)・
礼拝六(lǐbài liù)・
礼拝天(lǐbài tiān)

周一(zhōu yī)・
周二(zhōu èr)・
周三(zhōu sān)・
周四(zhōu sì)・
周五(zhōu wǔ)・
周六(zhōu liù)・
周日(zhōu rì)

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng Trung về chủ đề: Cơ thể con Người.

Bộ từ vựng tiếng Trung phổ biến về chứng khoán

từ vựng tiếng trung hoa về chủ đề các loại phân loại các loại đồng hồ