Học tiếng Hoa từ vựng về xe hơi (Phần 2)

Ở phần trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu các từ tiếng Trung về ô tô như màu sắc, kiểu dáng hay các bộ phận của xe ô tô. Trong phần này chúng ta lại tiếp tục cùng nhau nói về tự học tiếng hoa căn bản với các từ vựng về xe hơi nhưng là về các hãng xe ô tô các bạn nhé.

Các hãng xe
劳斯莱斯 /láosīláisī/ : Rolls-Royce
兰博基尼 /lánbójīní/ : Lamborghini
法拉利 /fǎlālì/ : Ferrari
菲亚特 /fēiyàtè/ : Fiat
雷克萨斯 /léikèsàsī/ : Lexus

富豪 /fùháo/ : Volvo
福特 /fútè/ : Ford
路虎 /lùhǔ/ : Land Rover
马自达 /mǎzìdá/ : Mazda
雅阁 /yǎgé/ : Accord
梅赛德斯 - 奔驰 /méisàidésī – bēnchí/ : Mercedes – Benz

阿库拉 /ākùlā/ : Acura
吉普 / jípǔ/ : Jeep
大发 /dàfā/ : Daihatsu
奥迪 /àodí/ : Audi
保时捷 /bǎoshíjié/ : Porsche
宾利 /bīnlì/ : Bentley

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng Trung về chủ đề: Cơ thể con Người.

Bộ từ vựng tiếng Trung phổ biến về chứng khoán

từ vựng tiếng trung hoa về chủ đề các loại phân loại các loại đồng hồ