Khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng

Bạn sắp đi du học Trung Quốc hay bạn đang loay hoay chưa biết một vài câu nói thông thường của người Trung Hoa như thế nào? Bởi vì khẩu ngữ tiếng Hoa của người bản địa nhiều khi khác xa so với chúng mình học đấy, vậy hôm nay, tiếng Trung Chinese xin gửi đến một vài các bạn các câu khẩu ngữ tiếng Hoa thông dụng , hy vọng giúp bạn nâng cao trình độ dù bạn học chính quy hay ở các Trung tâm tiếng Hoa khác .

Nào cùng học tiếng Trung với chủ đề :Khẩu ngữ tiếng Hoa phổ biến

好久不见/ hǎojiǔ bú jiàn/ : lâu rồi không gặp

不客气/ bú kèqì/ : đừng khách sao, không có có gì

别打扰我/ bié dǎrǎo wǒ/ : đừng làm phiền tôi

辛苦你了/ xīnkǔ nǐ le/ : vất vả cho bạn rồi

回头再说吧/ huítóu zàishuō ba/ : để sau hẵng nói

哪里哪里/ nǎlǐ nǎlǐ/ : đâu có đâu có

让开/ ràng kāi/ : tránh ra

别逗我/ bié dòu wǒ/ : đừng đùa tôi nữa

由你决定/ yóu nǐ juédìng/ : do bạn quyết định

关你什么事/ guān nǐ shénme shì/ : không phải việc của bạn

别管我/ bié guǎn wǒ/ : đừng quan tâm tôi

这是他的本行/ zhè shì tā de běn háng/: đó là chuyên môn của cô ấy

我会留意的/ wǒ huì liúyì de/ : tôi sẽ để ý đến

我不在意/ wǒ bù zàiyì/ : tôi không quan tâm

你真牛啊/ nǐ zhēn niú a/ : bạn thật là cừ/ thật là giỏi

至于吗?/ zhìyú ma?/ : có đáng không

算了吧/ suàn le ba/ : thôi bỏ đi

你搞错了/ nǐ gǎo cuò le/ : bạn nhầm rồi

你搞什么鬼?/ nǐ gǎo shénme guǐ?/ : bạn làm trò gì thế?

有什么了不起/ yǒu shénme liǎobùqǐ/ : có gì mà ghê gớm

别紧张/ bié jǐnzhāng/ : đừng lo lắng

气死我了/ qì sǐ wǒ le/ : tức chết mất

坚持下去/ jiānchí xiàqù/ : kiên trì

还是老样子/ háishì lǎo yàngzi/ : vẫn như cũ thôi

干得漂亮/ gàn dé piàoliang/ : làm được lắm

不瞒你了/ bù mán nǐ le/ : không giấu gì bạn

多亏你了/ duōkuī nǐ le/ : may mà có bạn

别拦着我/ bié lánzhe wǒ/ : đừng cản tôi

慢走/ màn zǒu/ : đi thong thả nhé

让我试试吧/ ràng wǒ shì shì ba/ : để tôi thử đi.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng Trung về chủ đề: Cơ thể con Người.

Bộ từ vựng tiếng Trung phổ biến về chứng khoán

từ vựng tiếng trung hoa về chủ đề các loại phân loại các loại đồng hồ