Lượng từ và cách thức sử dụng trong tiếng Trung

Hôm nay trung tâm tiếng Hoa tại thành phố HCM giới thiệu bài học học Lượng từ và cách thức sử dụng trong tiếng Trung Quốc với những nội dung sau

Trong tiếng Việt, Lượng từ là một vài từ chỉ lượng nhiều hay ít của sự vật. Ví dụ: các , cả mấy, một vài , …Nhưng trong tiếng Trung thì cấu trúc Lượng từ như sau:

Số lượng + Lượng từ + Danh từ

Ví dụ: 一 个 人/Yīgè rén/: một người
两瓶啤酒 /Liǎng píng píjiǔ/: hai chai bia

Bài học hôm nay, tu hoc tieng hoa sẽ liệt kê một số lượng từ trong tiếng Hoa mà các bạn sẽ thường dùng để giao tiếp.

把 /bă/ – ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm
包 /bāo/ – bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật
杯 /bēi/ – trà, cà phê, cốc
本 /bĕn/ – sách, tạp chí
部 /bù/ – phim
串 /chuàn/ – các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho, chuối
床 /chuáng/ – chăn
顶 /dĭng/ – mũ
堵 /dǔ/ – tường
对 /duì/– các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi
份 /fèn/ – báo, phần, các bản copy
封 /fēng/ – thư (văn bản viết)
副 /fù/ – kính râm
个 /gè/ – lượng từ chung, người
根 /gēn/ – chuối, các đồ vật dài, mảnh khác
罐 /guàn/ – lon/hộp (ví dụ soda hoặc thức ăn), bình, hộp thiếc
户 /hù/ – nhà, hộ gia đình
家 /jiā/ – công ty, tòa nhà, hộ gia đình
架 /jià/ – cầu, máy bay
间 /jiān/ – phòng
件 /jiàn/ – quần áo, hành lý
届 /jiè/ – sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên
斤 /jīn/ – pound (tương đương với 0.5 kg)
句 /jù/ – cụm từ, lời nhận xét
卷 /juăn/ – cuộn, vòng, giấy toalet, phim máy ảnh
棵 /kē/ – cây
课 /kè/ – bài khoá, bài học
口 /kŏu/ – thành viên gia đình, hộ gia đình
块 /kuài/ – xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to, cục/tảng, lượng từ tiền tệ
辆 /liàng/ – xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe
轮 /lún/ – vòng (các cuộc thảo luận, thể thao)
匹 /pĭ/ – -ngựa, súc vải
瓶 /píng/ – chai/lọ
起 /qĭ/ – các vụ án (các vụ án hình sự); mẻ/đợt; nhóm/đoàn (ví dụ khách thăm quan)
群 /qún/ – đám đông, nhóm (người), đàn (chim, cừu); tổ (ong), bầy/đàn (động vật)
首 /shŏu/ – bài thơ
双 /shuāng/ – đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi
艘 /sōu/ – tàu, thuyền
台 /tái/ – máy tính, tivi, radio, các máy móc khác
套 /tào/ – bộ (đồ gỗ, tem)
条 /tiáo/ – đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác
头 /tóu/ – súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, các động vật to lớn hơn khác
位 /wèi/ – vị (cách dùng lịch sự chỉ người)
张 /zhāng/ – bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác
只 /zhī/ – động vật, 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người (tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn
枝 /zhī/ – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác
支 /zhī/ – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác
坐 /zuò/ – núi, cầu, tòa nhà

>>Xem thêm chi tiết Lượng từ trong tiếng Trung tại đây

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng Trung về chủ đề: Cơ thể con Người.

Bộ từ vựng tiếng Trung phổ biến về chứng khoán

từ vựng tiếng trung hoa về chủ đề các loại phân loại các loại đồng hồ