Một số từ trái nghĩa trong tiếng Hoa

Tiếng Trung Hoa Cũng như một số ngôn ngữ khác, cũng bao gồm những từ trái nghĩa dùng để mô tả sự vật/sự việc mang ý nghĩa đối lập nhau.

Qua bài học này, các bạn không các học được một vài cặp từ trái nghĩa mà còn thu thập được khá là nhiều từ vựng về tính từ. Chia nhỏ ra học từ từ nhé các bạn.

高 (gāo) ≠低 (dī)
Cao ≠ thấp

胖 (pàng) ≠ 瘦 (shòu)
Mập ≠ Ốm

大 (dà) ≠ 小 (xiǎo)
To ≠ nhỏ

多(duō) ≠ 少 (shǎo)
Nhiều ≠ ít

长 (cháng) ≠ 短 (duǎn)
Dài ≠ ngắn

老 (lǎo) ≠ 年轻 (niánqīng)
Già ≠ trẻ

快 (kuài) ≠ 慢 (màn)
Nhanh ≠ chậm

新 (xìn) ≠ 旧 (jiù)
Mới ≠ cũ

宽 (kuān) ≠ 窄(zhǎi)
Rộng ≠ hẹp

好 (hǎo) ≠ 坏 (huài)
Tốt ≠ hỏng

漂亮 (piàoliang)/帅(shùai) ≠ 丑(chǒu)
Đẹp ≠ xấu

Lưu ý:

漂亮 (piàoliang): dùng cho phái nữ

帅(shùai): dùng cho phái nam

冷 (lěng) ≠ 热 (rè)
Lạnh ≠ nóng

13. 冷静 (lěngjìng) ≠ 紧张 (jǐnzhāng)

Bình tĩnh ≠ căn thẳng

14. 饱 (bǎo) ≠ 饿 (è)

No ≠ đói

圆(yuán) ≠方(fāng)
Tròn ≠ vuông

干净 (gānjìng) ≠ 脏 (zàng)
Sạch ≠ bẩn

>>Xem tổng hợp các từ trái nghĩa tiếng Trung cần phải học tại đây

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng Trung về chủ đề: Cơ thể con Người.

Bộ từ vựng tiếng Trung phổ biến về chứng khoán

từ vựng tiếng trung hoa về chủ đề các loại phân loại các loại đồng hồ