Từ vựng tiếng Trung những ngày trong tuần

Các em hay băn khoăn nên học tiếng hoa ở đâu và thường hỏi những câu hỏi như : học tiếng hoa giao tiếp ở đâu tphcm , câu trả lời đều có tại Trung tâm tiếng Hoa chinese. Nào hãy bắt đầu bài học tiếng Trung Hoa với chủ đề một vài ngày trong tuần

Sau khi học xong bài Số đếm trong tiếng Trung Hoa , một số bạn sẽ nghĩ rằng chỉ cần thêm “星期 /Xīngqī/ ” vào trước các số đếm là sẽ Có khả năng biểu đạt được một vài ngày trong tuần bằng tiếng Trung Quốc . Về căn bản đúng là như vậy thật, NHƯNG không đơn giản thế đâu nhé. Cùng Học tiếng hoa căn bản xem tại sao lại không đơn thuần nào!

Câu trả lời sẽ có đằng sau một số từ vựng sau:

星期中的天 /Xīngqī zhōng de tiān/: các ngày trong tuần

星期一 /Xīngqī yī/: thứ Hai

星期二 /Xīngqī èr/: thứ Ba

星期三 /Xīngqī sān/: thứ Tư

星期四 /Xīngqī sì/: thứ Năm

星期五 /Xīngqī wǔ/: thứ Sáu

星期六 /Xīngqī lìu/: thứ Bảy

星期天 /Xīngqī tiān/ hoặc 星期日 /Xīngqī rì/: Chủ nhật

周末 /Zhōu mò/: cuối tuần

今天 /Jīn tiān/: hôm nay

明天 /Míng tiān/: ngày mai

昨天 /Zuó tiān/: hôm qua

前天 /Qián tiān/: hôm kia

后天 /Hòu tiān/: ngày kia

上星期 /Shàng xīngqī/: tuần trước

下星期 /Xià xīngqī/: tuần sau

三个星期前 /Sān gè xīngqī qián/: 3 tuần trước

三个星期后 /Sān gè xīngqí hòu/: 3 tuần sau

> Xem chi tiết các cách nói ngày, tháng trong tiếng Trung

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng Trung về chủ đề: Cơ thể con Người.

Bộ từ vựng tiếng Trung phổ biến về chứng khoán

từ vựng tiếng trung hoa về chủ đề các loại phân loại các loại đồng hồ