Cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung P1
Học tiếng Trung luôn đi từ cái cơ bản , thân thiện nhất. Bởi ứng các từ vừng nhóm này được sử dụng đầy đủ trong văn nói hằng này. Hôm nay, hãy cùng tiếng Trung Chinese tìm hiểu và ghi nhớ bí quyết xưng hô trong người thân yêu bằng tiếng Hoa nhé.
đơn giản thôi, xem phim nghe hoài ấy mà. Mỗi ngày phải 5 – 10 từ vừa “ nghe – nói – viết” mới được.
Ông nội :爷爷 /Yéye/
Bà nội :奶奶 /Nǎinai/
Ông ngoại :外公 /Wàigōng/
Bà ngoại :外婆 /Wàipó/
Bố :爸爸 /Bàba/
Mẹ :妈妈 /Māmā/
Con trai :儿子 /Érzi/
Con gái :女儿 /Nǚ’ér/
Anh :哥哥 /Gēgē/
Chị :姐姐 /jiějie/
Em trai :弟弟 /Dìdì/
Em gái :妹妹 /Mèimei/
Chồng :老公 /Lǎogōng/
Vợ :老婆 /Lǎopó/
Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà) :孙子/ Sūnzi/
Cháu nội gái (gọi bạn là ông/ bà) :孙女 /Sūnnǚ/
Cháu ngoại trai (gọi ông/bà):外孙 /Wàisūn/
Cháu ngoại gái (gọi ông/bà) :外孙女 /Wàisūnnǚ/
Tiếp tục phần 2, chúng ta sẽ học với các từ xưng hô rộng hơn: họ hàng, xưng hô bên chồng – bên vợ. Nhưng trước tiên, hãy học một vài từ trên cho thật trôi chảy vào.
>>Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Gia đình Các cách gọi xưng hô
đơn giản thôi, xem phim nghe hoài ấy mà. Mỗi ngày phải 5 – 10 từ vừa “ nghe – nói – viết” mới được.
Ông nội :爷爷 /Yéye/
Bà nội :奶奶 /Nǎinai/
Ông ngoại :外公 /Wàigōng/
Bà ngoại :外婆 /Wàipó/
Bố :爸爸 /Bàba/
Mẹ :妈妈 /Māmā/
Con trai :儿子 /Érzi/
Con gái :女儿 /Nǚ’ér/
Anh :哥哥 /Gēgē/
Chị :姐姐 /jiějie/
Em trai :弟弟 /Dìdì/
Em gái :妹妹 /Mèimei/
Chồng :老公 /Lǎogōng/
Vợ :老婆 /Lǎopó/
Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà) :孙子/ Sūnzi/
Cháu nội gái (gọi bạn là ông/ bà) :孙女 /Sūnnǚ/
Cháu ngoại trai (gọi ông/bà):外孙 /Wàisūn/
Cháu ngoại gái (gọi ông/bà) :外孙女 /Wàisūnnǚ/
Tiếp tục phần 2, chúng ta sẽ học với các từ xưng hô rộng hơn: họ hàng, xưng hô bên chồng – bên vợ. Nhưng trước tiên, hãy học một vài từ trên cho thật trôi chảy vào.
>>Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Gia đình Các cách gọi xưng hô
Nhận xét
Đăng nhận xét