Từ vựng tiếng Trung Hoa về chủ đề ngày Tết

Gần đến Tết rồi những bạn ơi! ! !
Cũng nhân dịp này hoc tieng hoa co ban nhat có ý định gửi đến những mọi người bài học một số từ vựng về chủ đề ngày Tết. Xem qua bài viết này xong, những mọi người nhớ dùng đi dùng lại trong dịp Tết sắp tới, nói đi nói lại, đảm bảo các bạn sẽ nhớ rất nhanh.

Học tiếng hoa cấp tốc tại tphcm xin đưa ra một số từ vựng về chủ đề này

1. 春节 /chūnjié/ tết Nguyên Đán

2. 拜年 /bài nián/ Chúc tết

3. 踏春 tā chūn/ Chơi xuân , du xuân

4. 压岁钱 /yā suì qián/ Tiền mừng tuổi

5. 守岁 /shǒu suì/ Đón giao thừa

6. 灶王节 /zào wāng jié/ Lễ ông công ông táo

7. 除夕 /chúxī/ giao thừa

8. 红对联 / hóng duìnián/ Câu đối đỏ

9. 腊梅 /là méi/ Hoa mai

10. 报春花 /bào chūn huā/ Hoa đào

11. 花炮 /huā pào/ Pháo hoa

12. 酸菜 /suān cài/ Dưa hành

13. 团圆节 /tuán jié yuán/ Tết đoàn viên

14. 肥肉 /féi ròu/ Thịt mỡ

15. 录粽子 /lù zōng zi/ Bánh chưng xanh

16. 爆竹 /bào zhú/ Tràng pháo

17. 旗竿 /qí gān/ Cây nêu

18. 灯节 /dēng jié/ Tết nguyên tiêu

19. 无果盘 /wǔ guǒ pán/ Mâm ngũ quả

20. 花灯 /huā dēng/ Hoa đăng

Mong là với bài học này các bạn sẽ biết thêm một số vốn kiến thức từ vựng khi tu hoc tieng trung về ngày Tết truyền thống của chúng ta. Xem thêm: Các câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay nhất

祝你春节快乐! / zhù nǐ chūn jié kuài lè/ Chúc bạn tiết xuân vui vẻ!

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng Trung về chủ đề: Cơ thể con Người.

Bộ từ vựng tiếng Trung phổ biến về chứng khoán

từ vựng tiếng trung hoa về chủ đề các loại phân loại các loại đồng hồ