Từ vựng tiếng Trung Hoa về thời tiết



Chào những 汉语迷. những mọi người thấy thời tiết dạo gần đây ra sao nhỉ? Nếu giờ có mọi người Trung Hoa hỏi mọi người thời tiết Việt Nam bây giờ như thế nào liệu các mọi người đã biết nói chưa? Ngày hôm nay mình xin được liệt kê một số từ vựng tiếng Trung về thời tiết, hy vọng sẽ có ích với một vài các bạn dù các bạn là người tự học tiếng Trung hay học ở các trung tâm tiếng Hoa .


rè nóng

lěng lạnh
打雷
dǎléi sấm
干燥
gānzào khô
小雨
xiǎoyǔ mưa phùn
中雨
zhōng yǔ mưa vừa
大雨
dàyǔ mưa to
暴雨
bàoyǔ mưa xối xả

qíng trời quang

mèn oi bức
闪电
shǎndiàn chớp
浮尘
fúchén bụi
雷阵雨
léizhènyǔ mưa rào có sấm chớp
扬沙
yáng shā cát bay
刮风
guā fēng gió thổi
凉快
liángkuai mát mẻ
多云
duōyún nhiều mây
潮湿
cháoshī ẩm ướt
暴风雪
bàofēngxuě bão tuyết
沙尘暴
shāchénbào bão cát
冰雹
bīngbáo mưa đá

>>Xem thêm chi tiết tổng hợp từ vựng thời tiết tiếng Trung tại đây.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng Trung về chủ đề: Cơ thể con Người.

Bộ từ vựng tiếng Trung phổ biến về chứng khoán

từ vựng tiếng trung hoa về chủ đề các loại phân loại các loại đồng hồ