Từ vựng tiếng Trung Quốc : Đồ dùng văn phòng

Học viên hay hỏi học tiếng hoa tphcm , câu trả lời đều có tại Trung tâm tiếng Trung Hoa chinese - Hoc tieng Trung đã lâu nhưng những thứ đồ dùng văn phòng như : kẹp ghim, máy tính, … bạn đã biết tiếng Trung nói như thế nào chưa? Bài hoc tieng hoa can ban hôm nay chúng ta cùng nhau học từ vựng tiếng Trung Quốc chủ điểm Đồ dùng văn phòng nhé!

1、红包
/ Hóngbāo /
Phong bì, phong thư

2、订书机
/ Dìng shū jī/
Dập ghim

3、电话
/ Diànhuà/
Điện thoại

4、文件柜
/ Wénjiàn guì /
Tủ văn kiện

5、电脑
/ Diànnǎo/
Máy vi tính

6、回形针
/ Huíxíngzhēn/
Ghim kẹp giấy

7、打印机
/ Dǎyìnjī /
Máy in

8、计算机
/ Jìsuànjī/
Máy tính

9、复印机
/ Fùyìnjī/
Máy photo

10、台历
/ Táilì/
Lịch để bàn

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng Trung về chủ đề: Cơ thể con Người.

Bộ từ vựng tiếng Trung phổ biến về chứng khoán

từ vựng tiếng trung hoa về chủ đề các loại phân loại các loại đồng hồ